bảng trọng lượng ống thép đen

CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG KHANH KIỀU Add : 487 QL 1A, P.An Phú Đông, Q.12 MST : 0313199785 Tel : 028.6678.7700 - 6673.7700 Hotline : 0901474720 - 0918627575 - 0904807897 - 0906595169 - Ms.Ngọc Email : vatlieuxaydungkhanhkieu@gmail.com Website : satthepmiennam.com - chothepmiennam.com BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM Độ 10. Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đúc tiêu chuẩn. Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đúc tiêu chuẩn Hỗ trợ cắt quy cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng. Thông số kỹ thuật thép ống đúc do MTP cung cấp. Mác thép: ASTM A106, A53, A192, A179, API … Thép ống đen và thép ống mạ kẽm - bảng kích thước, trọng lượng và thử áp lực. Thép Hòa Phát đã trở thành thương hiệu được người Việt biết đến rộng rãi.Sản phẩm của Hòa Phát luôn đảm bảo chất lượng tốt, giá cả hợp lý, độ bền và tính thẩm mỹ cao. Thép Trọng lượng của ống thép đen D80 tương ứng với độ dày lần lượt là 26.80kg, 29.28kg, 31.74kg, 32.97kg, 34.22kg, 36.83kg, 40.32kg, 45.14kg, 50.22kg, 55.80kg. Thép ống tròn đen loại này thường được đóng thành từng bó với số lượng 24 cây thép/bó. Bảng tra trọng lượng riêng của thép ống đen, đây là bảng tra trọng lượng tính bazem chuẩn nhất về khối lượng của thép ống đen. Dung sai: +, - 5%. ĐK NGOÀI KL/MÉT KL/CÂY Ø 19.1 x 0.6 mm 0.208 1.248 Ø 19.1 x 0.7 mm Wat Is De Beste Dating App. Sản phẩm ống thép đen Ống thép đen hay còn gọi là thép ống đen là loại ống thép có bề mặt bên ngoài chưa được sơn hoặc phủ kẽm. Do đó, sản phẩm này có màu sắc đặc trưng là màu đen hoặc xanh đen. Đây là màu của lớp oxit sắt hình thành trong quá trình cán phôi thép nóng. Ngoài ra còn có loại thép đen mà mặt trắng. Loại này thường là loại thép cán nguội hoặc thép tẩy rỉ hay còn gọi là PO pickled and oiled – PO. Thép ống đen được sản xuất với nhiều kích thước. Nó đáp ứng theo nhu cầu sử dụng của từng loại công trình. Loại ống thép này sử dụng rất phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng hiện nay. Lý do là vì thép ống đen hội tụ nhiều ưu điểm nổi bật so với các loại ống thép khác. Cùng tìm hiểu những đặc trưng của thép ống đen ngay trong nội dung dưới đây! 2. Các sản phẩm ống thép đen phân phối bởi Thép Thanh Danh 3. Ưu điểm nổi bật của ống thép đen Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của sản phẩm này so với các dòng ốp thép khác hiện có trên thị trường. Độ bền cao Độ bền của thép ống đen được đánh giá rất cao. So với các dòng thép ống khác, thép ống đen có độ bền lớn, chịu lực tốt. Sản phẩm có độ cứng chắc cao, khi sử dụng không lo bị nứt vỡ, móp méo. Vì vậy, khi sử dụng sẽ giúp tiết kiệm tối đa chi phí bảo quản, bảo trì. Đồng thời còn giúp gia tăng tuổi thọ, độ bền cho công trình. Thép ống đen có độ bền cao, chống ăn mòn, gỉ sét hiệu quả Đóng gói, vận chuyển dễ dàng Được sản xuất dưới dạng ống thon dài nên thép ống đen có thể đóng gói theo bó lớn. Vì thế, khi vận chuyển, bảo quản sẽ dễ dàng, nhanh chóng, thuận tiện hơn. Cách đóng gói này cũng giúp việc kiểm kê số lượng sản phẩm chính xác, hiệu quả hơn. Giá thành rẻ Thép ống đen không sơn, không mạ kèm bề mặt bên ngoài nên giá thành rẻ hơn nhiều so với dòng thép ống mạ kẽm. Trong khi đó, chất lượng, độ bền, khả năng ứng dụng của thép ống đen không thua kém gì thép mạ kẽm. Vì thế, sử dụng thép ống đen giúp người dùng có thể tiết kiệm được chi phí xây dựng mà vẫn đảm bảo chất lượng cho công trình. Xem thêm các dòng ống thép khác tại Ống thép mạ kẽm Thép hộp đen Thép hộp mạ kẽm 4. Kích thước, quy cách, barem, trọng lượng ống thép đen Dưới đây là bảng quy cách, kích thước, barem trọng lượng ống thép đen phổ biến hiện nay để các bạn tham khảo. Trọng lượng kg = x T x – T x Tỷ trọng x L Trong đó T Độ dày của ống mm, L Chiều dài của ống m , Đường kính ngoài của ống mm , Tỷ trọng vật liệu 7,85 g/cm3 Bảng tra trọng lượng ống thép đen Đường kính ngoài Đường kính danh nghĩa Chiều dài Số cây/ bó Độ dày thành ống Trọng lượng Thử áp lực mm mm mm mm Kg/m Kg/ cây Kg/ bó At Kpa ø21,2 1/2 15 6000 169 2,77 1,27 7,62 1288 48 4800 ø26,7 3/4 20 6000 127 2,87 1,69 10,14 1288 48 4800 ø33,5 1 25 6000 91 3,38 2,5 15,00 1365 48 4800 ø42,2 1-1/4 32 6000 61 3,56 3,39 20,34 1241 83 8300 ø48,1 1-1/2 40 6000 44 3,68 4,05 24,30 1069 83 8300 ø59,9 2 50 6000 37 3,91 5,44 32,64 1208 159 15900 ø75,6 2-1/2 65 6000 24 5,16 8,63 51,78 1243 172 17200 ø88,3 3 80 6000 19 5,49 11,29 67,74 1287 153 15300 ø113,5 4 100 6000 10 3,18 8,71 52,26 523 70 7000 3,96 10,76 64,68 647 84 8400 4,78 12,91 77,46 775 98 9800 5,56 14,91 89,48 695 121 12100 Bảng tham khảo kích thước, trọng lượng, barem ống thép đen 5. Ứng dụng trong thực tế của ống thép đen Ống thép đen có nhiều ứng dụng trong thực tế. Sản phẩm thường được dùng để dẫn chất thải, nước thải, dẫn khí, sử dụng trong phòng cháy chữa cháy… Bên cạnh đó, loại thép ống này còn được sử dụng trong ngành công nghiệp gia dụng, công nghiệp dầu khí, giàn khoan, nhà máy lọc dầu, … Thép ống đen còn có thể ứng dụng để dẫn nước trong các tòa cao ốc, nhà cao tầng… Tuy nhiên, loại nước mà ống thép đen dẫn thường là nước thải, không dùng để dẫn nước sinh hoạt. Ngoài ra, sản phẩm này còn được dùng để sản xuất đèn đô thị, ống nước điều hòa không khí, cột viễn thông… 6. Báo giá ống thép đen Mới nhất 2022 Giá ống thép đen chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố như nhà sản xuất, thương hiệu, giá nhân công, nguồn phôi thép nhập khẩu, chi phí sản xuất… Do đó, bảng báo giá thép ống đen Thanh Danh gửi tới bạn dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng có thể tham khảo để nắm được giá thép trên thị trường. Để nhận được báo giá chi tiết, giá sỉ, nhập đại lý, Quý khách vui lòng liên hệ với Thép Thanh Danh theo số Hotline Chúng tôi sẽ gửi ngay báo giá ống thép đen chi tiết đến bạn! Dưới đây, mời các bạn tham khảo bảng báo giá ống thép đen 2022 Lưu ý Bảng báo giá thép ống đen trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép có thể thay đổi theo từng thời điểm, số lượng đơn hàng, địa chỉ công trình… Để nhận được báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ số Hotline Chúng tôi sẽ tư vấn, báo giá nhanh nhất cho Quý khách! Mời bạn tham khảo bảng giá ống thép đen Hòa Phát Sản phẩm Độ dày mm Trọng lượng Kg Đơn giá VNĐ/Kg Thành tiền VNĐ/Cây Ống thép 1 14,550 25,172 14,550 27,500 14,550 29,682 Ống thép 1 14,550 32,010 14,550 35,066 14,550 37,976 3 14,550 43,650 14,550 46,560 14,550 54,708 Ống thép 1 14,550 43,505 14,550 47,579 14,550 51,653 14,550 59,655 14,550 63,584 14,550 75,224 2 14,550 82,644 14,550 93,557 14,550 100,686 Ống thép 1 14,550 55,290 14,550 60,528 14,550 65,766 14,550 76,097 14,550 81,189 14,550 96,321 2 14,550 106,070 14,550 120,620 14,550 129,932 Ống thép 1 14,550 69,986 14,550 76,679 14,550 83,517 14,550 96,758 14,550 103,305 14,550 122,802 2 14,550 135,606 14,550 154,521 14,550 166,889 14,550 185,076 3 14,550 197,007 14,550 208,793 Ống thép 1 14,550 79,880 14,550 87,591 14,550 95,303 14,550 110,580 14,550 118,146 14,550 140,699 2 14,550 155,394 14,550 177,219 14,550 191,624 14,550 212,867 3 14,550 226,689 14,550 240,512 Ống thép 14,550 97,340 14,550 105,924 14,550 122,948 14,550 131,387 14,550 156,558 2 14,550 173,145 14,550 197,589 14,550 213,740 14,550 237,456 3 14,550 253,170 14,550 268,739 Ống thép 14,550 121,202 14,550 140,699 14,550 150,447 14,550 179,402 2 14,550 198,462 14,550 226,835 14,550 245,459 14,550 273,104 3 14,550 291,291 14,550 309,333 Ống thép 14,550 176,346 14,550 188,568 14,550 225,089 2 14,550 249,242 14,550 285,180 14,550 308,897 14,550 344,253 3 14,550 367,533 14,550 390,668 Ống thép 14,550 239,348 14,550 722,553 2 14,550 316,899 14,550 363,023 14,550 393,432 14,550 438,828 3 14,550 468,947 14,550 498,774 Ống thép 14,550 280,379 14,550 335,232 2 14,550 371,607 14,550 425,879 14,550 461,817 14,550 515,361 3 14,550 551,009 14,550 586,365 Ống thép 14,550 411,620 2 14,550 456,434 14,550 523,364 14,550 567,887 14,550 667,263 3 14,550 678,176 14,550 721,971 Ống thép 14,550 432,863 2 33 14,550 480,150 14,550 550,572 14,550 597,423 14,550 667,263 3 14,550 713,678 14,550 759,947 4 14,550 942,986 Ống thép 14,550 484,370 2 14,550 537,332 14,550 616,484 14,550 669,009 14,550 791,084 3 14,550 799,668 14,550 851,466 7. Địa chỉ mua ống thép đen chính hãng uy tín, giá tốt Trên thị trường hiện nay có rất nhiều địa chỉ phân phối ống thép đen. Tuy nhiên, để mua được sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất, chúng tôi xin gợi ý cho bạn một địa chỉ là Thép Thanh Danh. Đây là đơn vị chuyên phân phối các sản phẩm thép ống đen uy tín, chất lượng nhất tại Hà Nội, là đối tác thân thiết của hàng triệu công trình xây dựng trên toàn quốc. THANH DANH chuyên cung cấp ống thép đen chính hãng, giá cả cạnh tranh nhất thị trường Với gần 10 năm hoạt động trong ngành, Thép Thanh Danh tự tin khẳng định vị thế chuyên gia trong lĩnh vực thép ống hộp đen. Thanh Danh sở hữu một hệ thống đại lý, cửa hàng, công trình dự án rộng khắp cả nước. Đội ngũ vận tải của Thanh Danh chuyên nghiệp với một loạt đầu xe tải từ 1,25 tấn đến 30 tấn chuyên phục vụ cho việc giao hàng đến tận chân công trình. Dòng ống thép đen phân phối tại Thanh Danh được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng mọi tiêu chuẩn của công trình. Sản phẩm có độ cứng cao, bền bỉ, chịu được lực tác động lớn, không móp méo, sai lệch quy cách… Kích thước sản phẩm đa dạng cho phép khách hàng lựa chọn theo nhu cầu sử dụng. Không chỉ đảm bảo về chất lượng, ống thép đen do Thanh Danh phân phối còn có giá cạnh tranh. Vì Thanh Danh là Đại lý chính thức và là Nhà phân phối lớn của NSMV, Việt Đức, Việt Ý, Thép Úc, Sao Việt… Mọi sản phẩm thép đều được nhập trực tiếp từ nhà máy nên cam kết giá bán tốt nhất trên thị trường. Bên cạnh đó các xưởng gia công cơ khí cũng là một trong những khách hàng lớn của Thép Thanh Danh. Các sản phẩm ống siêu âm sonic được các công trình thi công cọc khoan nhồi, làm cột móng cầu vượt, nhà cao tầng. Quý khách hàng có thể tham khảo chi tiết quy cách ống thép đen cũng như báo giá ống thép đen cỡ lớn, cỡ nhỏ tại website của chúng tôi. Mọi thông tin về sản phẩm luôn được Thanh Danh cập nhật đầy đủ trên hệ thống website công ty. Quý khách có nhu cầu cần được tư vấn, báo giá ống thép đen, vui lòng liên hệ Điện thoại / Zalo – Văn phòng 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. Kho 1 Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh Kho 2 KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh Ống thép đen siêu dày được sản xuất bởi tập đoàn Hòa Phát có chất lượng đảm bảo. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1387 1985 và ASTM A53. Ống thép đen loại dày một trong những loại ống thép ít được sản xuất tại các nhà máy thép ở Việt Nam. Với độ dày đặc biệt nên sản phẩm không được xem là loại ống thông dụng. Sản phẩm chỉ được sử dụng trong một số lĩnh vực đặc biệt. Ống siêu dày có độ cứng và độ bền vượt trội so với các loại ống thép thông thường. Nhà máy thép Hòa Phát là một trong số ít địa điểm sản xuất ống thép loại này. Khách hàng có thể xem nhanh bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép bên dưới hoặc tại catalogue ống thép Hòa Phát để hiểu rõ hơn về các sản phẩm mà Hòa Phát đang cung cấp trên thị trường. Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép đen siêu dày ĐK NGOÀI MM ĐỘ DÀY MM TRỌNG LƯỢNG CÂY/BÓ 61 52 37 27 24 16 16 Khách hàng có nhu cầu mua ống thép siêu dày liên hệ theo hotline 0932059176 để nhận báo giá tốt nhất về sản phẩm. Danh sách đại lý phân phối thép hộp Hòa Phát Dưới đây là các đại lý cung cấp thép hộp Hòa Phát tại TPHCM và Phnom Penh Công ty TNHH Thép Bảo Tín Công ty TNHH Thép Tiger Tiger Steel Cambodia Co.,Ltd Để mua đúng sản phẩm Hòa Phát, quý khách hãy tìm đến đúng các đại lý phân phối uy tín của nhà máy. Quý khách không nên cả tin một số đơn vị chào giá rẻ trên internet, để đến khi chuyển tiền và nhận hàng không đúng chất lượng. Khách hàng có thời gian có thể đến kho hàng xem cũng như mua trực tiếp các loại ống thép Hòa Phát mà chúng tôi có sẵn trong kho Liên hệ phòng kinh doanh Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận. Hệ thống chi nhánh Thép Bảo Tín THÉP BẢO TÍN MIỀN NAM TRỤ SỞ CHÍNH 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM KHO ỐNG MIỀN NAM 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, ĐT 0932 059 176 – 0767 555 777 Email bts THÉP BẢO TÍN MIỀN BẮC VP HÀ NỘI 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội KHO ỐNG THÉP BẮC NINH Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh KCN Yên Phong ĐT 0906 909 176 - 0903 321 176 Email mb BAO TIN STEEL CAMBODIA VĂN PHÒNG PHNOM PENH 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia BAO TIN STEEL WAREHOUSE 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia Hotline 09 6869 6789 – 06869 6789 Email sales Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín Cam kết tiêu chuẩn chất lượng Công Ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1 từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, …. Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng. Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình. Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình. Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng. Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT. Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX. Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc. NHẬN BÁO GIÁ 5 PHÚT Thép ống đen là loại vật liệu cấu trúc được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp khác nhau. Trọng lượng của thép ống đen là một thông số quan trọng cần được lưu ý để tính toán và lập kế hoạch xây dựng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu về trọng lượng của thép ống đen, cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng của sản phẩm thép quan trọng này. Ngoài ra, chúng tôi cũng sẽ giới thiệu đến quý đọc giả địa chỉ cung cấp thép ống đen uy tín và chất lượng tại công ty Thép Trí Việt. ✅ Báo giá sắt thép mới nhất ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất ✅ Vận chuyển tận nơi ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu ✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất ✅ Tư vấn miễn phí ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất ✅ Hỗ trợ về sau ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau Ống thép đen là một trong những loại vật liệu phổ biến trong xây dựng. Để tính trọng lượng ống thép đen, doanh nghiệp có thể sử dụng công thức sau Trọng lượng kg = x T x – T x Tỷ trọng x L Trong đó T Độ dày của ống mm L Chiều dài của ống m Đường kính ngoài của ống mm Tỷ trọng vật liệu 7,85 g/cm3 Ví dụ Doanh nghiệp sử dụng ống thép đen HSP Trí Việt Φ21,3mm với chiều dài 6m, độ dày thành ống 2,77mm thì trọng lượng ống thép đó là x 2,77 x 21,3 – 2,77 x 7,85 x 6 ≈ 7,6 kg Như vậy, từ công thức trên, doanh nghiệp sẽ tính được khối lượng thép cần mua cụ thể hoặc số lượng ống cần dùng, ước tính chi phí phù hợp nhất. Bảng tra trọng lượng ống thép đen Sau đây là bảng trọng lượng riêng ống thép đen mới cập nhật và đầy đủ nhất từ Φ21 – Φ114 của Thép Trí Việt, giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian hơn khi tìm kiếm và tra cứu. Đường kính ngoài Đường kính danh nghĩa Chiều dài Số cây/ bó Độ dày thành ống Trọng lượng Thử áp lực mm mm mm mm Kg/m Kg/ cây Kg/ bó At Kpa ø21,2 1/2 15 6000 169 2,77 1,27 7,62 1288 48 4800 ø26,7 3/4 20 6000 127 2,87 1,69 10,14 1288 48 4800 ø33,5 1 25 6000 91 3,38 2,5 15,00 1365 48 4800 ø42,2 1-1/4 32 6000 61 3,56 3,39 20,34 1241 83 8300 ø48,1 1-1/2 40 6000 44 3,68 4,05 24,30 1069 83 8300 ø59,9 2 50 6000 37 3,91 5,44 32,64 1208 159 15900 ø75,6 2-1/2 65 6000 24 5,16 8,63 51,78 1243 172 17200 ø88,3 3 80 6000 19 5,49 11,29 67,74 1287 153 15300 ø113,5 4 100 6000 10 3,18 8,71 52,26 523 70 7000 3,96 10,76 64,68 647 84 8400 4,78 12,91 77,46 775 98 9800 5,56 14,91 89,48 695 121 12100 Các sản phẩm của Thép Trí Việt được sản xuất trên hệ thống dây chuyền máy móc hiện đại nhập khẩu từ Nhật Bản/ Đài Loan/ Trung Quốc, chất lượng và kích thước đồng đều trong từng lô thành phẩm. Do đó, kết quả trọng lượng ống thép đen Trí Việt có thể sử dụng đồng bộ trong dự toán. Đồng thời, chất lượng sản phẩm được kiểm soát chặt chẽ theo quy trình quản lý ISO 90012015, đảm bảo chất lượng bền bỉ, đáp ứng mọi yêu cầu của hầu hết công trình hiện nay. Ứng dụng của thông tin trọng lượng thép ống đen trong xây dựng và công nghiệp Thông tin về trọng lượng thép ống đen rất quan trọng trong xây dựng và công nghiệp, vì nó giúp cho các kỹ sư và nhà thầu tính toán được số lượng và khối lượng của vật liệu cần sử dụng trong các dự án. Trong xây dựng, thông tin trọng lượng thép ống đen được sử dụng để tính toán và lập kế hoạch cho việc thiết kế và xây dựng các kết cấu như khung nhà, cột, tường, và nhiều công trình khác. Nếu không tính toán trọng lượng chính xác, sẽ có nguy cơ xảy ra sự cố hoặc thiếu vật liệu trong quá trình xây dựng, gây tốn kém và ảnh hưởng đến chất lượng công trình. Trong công nghiệp, thông tin trọng lượng thép ống đen được sử dụng trong việc sản xuất các sản phẩm từ thép, như đường ống, khung máy, thiết bị và nhiều ứng dụng khác. Chính xác tính toán trọng lượng sẽ giúp các nhà sản xuất dự trù ngân sách cho nguyên vật liệu và tối ưu hóa quy trình sản xuất. Do đó, việc hiểu và sử dụng thông tin trọng lượng thép ống đen là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và hiệu quả kinh tế cho các dự án xây dựng và sản xuất. Tham khảo Trọng lượng ống kẽm Bạn cần tư vấn chi tiết hơn về trọng lượng ống thép đen và báo giá chi tiết, hãy liên hệ với Thép Trí Việt tại đây Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT Văn phòng 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ Địa chỉ 1 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM Địa chỉ 2 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM Địa chỉ 3 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM Địa chỉ 4 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM Địa chỉ 5 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương Hotline mua hàng 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 Email theptriviet Barem thép ống đen có các thông số quan trọng mang đến rất nhiều lợi ích thiết thực. Trong quá trình tìm mua các sản phẩm ống thép đen cho hạng mục thi công, chúng ta không thể không nắm rõ bảng barem ống thép đen. Trong bài viết dưới đây, Thép Thanh Danh xin gửi tới bạn bảng barem thép ống đen đầy đủ, cập nhật mới nhất 2022 để bạn theo dõi, sử dụng. Barem ống thép đen cung cấp rất nhiều thông số quan trọng Barem ống thép đen là gì? Dùng để làm gì? Barem thép ống đen là bảng tra cứu các thông số về trọng lượng, kích thước của từng loại sản phẩm ống thép đen. Bảng barem ống thép sẽ có chi tiết kích thước đường kính danh nghĩa, độ dày, trọng lượng thép ống. Trong đó, chiều dài tiêu chuẩn của mỗi cây thép ống là 6m hoặc 12m. Bạn có thể tham khảo nhiều bảng barem ống thép khác nhau theo từng chủng loại thép. Hoặc theo thương hiệu của sản phẩm. Ví dụ như bảng barem ống thép đen cỡ lớn, barem ống thép đen siêu dày, barem ống thép Hòa Phát… Xem thêm các dòng ống thép khác tại Ống thép đen Ống thép mạ kẽm Thép hộp đen Thép hộp mạ kẽm Khi tìm mua thép ống đen cho công trình, bạn cần lưu ý đến bảng barem của thép ống đen. Vì bảng tra này có nhiều công dụng, lợi ích rất quan trọng, cần thiết cho công trình xây dựng. Cụ thể như sau Bảng barem giúp người dùng tính toán được số lượng thép ống đen cần sử dụng một cách chính xác. Từ đó, có thể tính toán được đến các kết cấu chịu lực, các yếu tố khác đi kèm, giúp đảm bảo độ bền, chất lượng, chỉ số an toàn của công trình, dự án. Bảng barem thép giúp đánh giá được chất lượng thép có đạt tiêu chuẩn không, độ dung sai như thế nào… Nhờ đó, chủ thầu, chủ công trình có thể dễ dàng giám sát, nghiệm thu khối lượng thép ống đen khi đặt mua… Có thể lên dự toán kinh phí cho khối lượng thép ống đen cần sử dụng. Từ đó, giảm thiểu được các vấn đề phát sinh liên quan đến vấn đề chi phí, để việc thi công xây dựng đạt được hiệu quả cao nhất với chi phí tối ưu. Bảng barem giúp tính toán chính xác số lượng thép ống đen cần sử dụng Để hỗ trợ việc tính toán khối lượng thép ống một cách nhanh chóng, chính xác, dưới đây, Thép Thanh Danh xin gửi tới bạn bảng barem thép ống đen tiêu chuẩn với nhiều kích thước đường kính, độ dày khác nhau. Các bạn có thể tham khảo ngay dưới đây! Bazem ống thép đen hàng phổ thông dân dụng Thép ống đen hàng phổ thông dân dụng có đường kính từ đến mm, độ dày từ mm đến mm. Tùy từng kích thước của ống thép, sẽ có trọng lượng tương ứng. Để nắm rõ hơn, mời bạn cùng theo dõi bảng bazem dưới đây! Tên sản phẩm Đường kính mm Độ dày mm Chiều dài m Bazem kg/cây Thép ống đen 6 6 6 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 Ống thép đen 6 6 6 6 6 6 6 6 Ống thép đen 6 6 6 6 6 6 5 6 6 6 Thép ống đen 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 Thép ống đen 6 Thép ống đen 6 6 Thép ống đen 6 6 Bảng bazem thép ống đen hàng phổ thông Để tiện theo dõi và nghiên cứu, bạn có thể xem và download các hình ảnh bảng tra quy cách théo ống đen dưới đây! Barem ống thép đen đến Barem ống thép đen đến Barem ống thép đen đến Các thông số cần lưu ý trong barem thép ống đen Barem ống thép đen có bao gồm một số thông số kích thước đặc trưng. Dựa vào các thông số này, chủ thầu công trình có thể dễ dàng xác định được loại thép ống đen phù hợp cho hạng mục thi công của công trình xây dựng. Nếu bạn chưa biết đó là những thông số nào thì hãy theo dõi ngay thông tin dưới đây! Chỉ số DN – Đường kính trong danh nghĩa DN là ký hiệu chỉ kích thước đường kính vòng trong trên danh nghĩa của ống thép. Chỉ số DN này chỉ mang tính chất tương đối. Do đó, để biết đường kính trong thực tế của ống thép, bạn cần lấy đường kính ngoài thực tế trừ đi độ dày thành ống thép. Chỉ số Phi Ø – Đường kính ngoài danh nghĩa Phi Ø là chỉ số chỉ kích thước đường kính vòng ngoài trên danh danh nghĩa của ống thép. Chỉ số Phi này cũng mang tính chất tương đối giống như chỉ số DN. Đơn vị đo của Phi tại Việt Nam là mm milimet. Chỉ số SCH – Độ dày thành ống SCH là chỉ số chỉ kích thước độ dày thành ống của sản phẩm. Quy ước về kích thước của thép ống đen có sự khác biệt theo từng hệ tiêu chuẩn khác nhau. Do đó, độ dày của thành ống thép ống đen cũng không giống nhau. Mua ống thép đen ở đâu tốt, giá rẻ nhất hiện nay? Công ty TNHH Thương mại Trần Thanh Danh là nhà phân phối sắt thép nói chung, thép ống đen nói riêng uy tín nhất hiện nay. Các sản phẩm thép ống đen của Thép Thanh Danh đều được nhập trực tiếp từ nhà máy, đầy đủ tem mác, đai khóa, đóng bó đúng tiêu chuẩn… Với kinh nghiệm gần 10 năm trong ngành sắt thép, Thép Thanh Danh hiện sở hữu hệ thống kho hàng phân bố rộng khắp miền Bắc cũng như trên toàn quốc. Đây là thế mạnh giúp Thanh Danh có thể cấp hàng số lượng lớn một cách nhanh chóng, thuận tiện cho người mua. Giá thép ống đen tại Thanh Danh còn rất cạnh tranh, đảm bảo tốt nhất trên thị trường. Lý do là vì thép ống Thanh Danh phân phối không nhập qua trung gian mà nhập trực tiếp từ nhà máy. Vì thế, giá thép luôn tốt hơn các đơn vị kinh doanh nhỏ lẻ. Đội ngũ nhân viên của Thép Thanh Danh có chuyên môn cao, luôn sẵn sàng hỗ trợ Quý khách hàng. Quý khách hàng cần báo giá, tư vấn barem thép ống đen, chỉ cần gọi Hotline của Thanh Danh. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn nhanh chóng, nhiệt tình. Bên cạnh đó, Thanh Danh còn có đội ngũ chuyên vận chuyển sắt thép với tài xế lành nghề, đội xe chuyên dụng. Hệ thống xe tải của Thanh Danh có đủ từ xe 1,5 tấn đến xe 30 tấn, đáp ứng tốt mọi khách hàng từ mua lẻ đến mua sỉ. Trên đây là các thông tin về barem thép ống đen mà các bạn có thể tham khảo. Quý khách hàng có nhu cầu tìm mua, báo giá thép ống đen, hãy liên hệ ngay số Hotline Hoặc liên hệ với Thép Thanh Danh theo địa chỉ dưới đây Trụ sở 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. Kho 1 Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh Kho 2 KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh Sản phẩm chính Khách hàng tham khảo một số loại ống thép mà nhà máy SeAH đang phân phối trên thị trường Ống thép dân dụng SSP/SGP Ống thép chịu áp lực Ống thép bao dây điện, cáp quang Ống thép hàn đen Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Ống thép vuông Ống thép chữ nhật Ống dẫn API và ống dẫn dầu quốc gia Tải bản catalogue đầy đủ tại đây Catalogue ống thép SeAH Tiêu chuẩn ống thép SeAH Một số tiêu chuẩn ống thép được sản xuất tại nhà máy thép SeAH Tiêu chuẩn Anh BS Tiêu chuẩn công nghiệp Hàn Quốc KS Tiêu chuẩn của viện dầu khí Mỹ API Tiêu chuẩn Mỹ ASTM Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật JIS Dây chuyền sản xuất ống thép SeAH Dây chuyền sản xuất ống thép SeAH theo từng công đoạn. Khách hàng tải catalogue để xem chi tiết hơn về quy trình sản xuất các loại ống thép của nhà máy sản xuất Quy cách ống thép đen, ống thép tráng kẽm BS21 Chú thích DN đường kính ngoài Trọng lượng đầu thẳng, ren răng có đầu mối Cấp độKích thước danh nghĩa InĐường kính danh nghĩa ADN Max inDN Max mmDN Min inDN Min mmĐộ dày inĐộ dày mmĐầu thẳng kg/ftĐầu thẳng kg/mRen răng có đầu mối kg/ftRen răng có đầu mối kg/mSố ống / bó Siêu nhẹ A13/ Siêu nhẹ A11/ Siêu nhẹ A13/ Siêu nhẹ Siêu nhẹ A111/4 Siêu nhẹ A111/2 Siêu nhẹ Siêu nhẹ Siêu nhẹ A121/2 Siêu nhẹ Siêu nhẹ Siêu nhẹ Nhẹ L3/ Nhẹ L1/ Nhẹ L3/ Nhẹ Nhẹ L11/4 Nhẹ L11/2 Nhẹ Nhẹ L21/2 Nhẹ Nhẹ Trung bình M3/ Trung bình M1/ Trung bình M3/ Trung bình Trung bình M11/4 Trung bình M11/2 Trung bình Trung bình M21/2 Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình Nặng H3/ Nặng H1/ Nặng H3/ Nặng Nặng H11/4 Nặng H11/2 Nặng Nặng H21/2 Nặng Nặng Nặng Nặng Quy cách ống thép đen, ống thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn ASTM Chú thích DN đường kính ngoài Trọng lượng danh nghĩa Vát phẳng, ren răng có đầu nối Phân loại Phân loại theo trọng lượng SCH tiêu chuẩn sch Áp lực thử vát phẳng, ren ren răng có đầy nối KT danh nghĩaDN inDN mmĐộ dày inĐộ dày mmVát phẳng ib/ftVát phẳng kg/ftVát phẳng kg/mRen răng ib/ftRen răng kg/ftRen răng kg/mPhân loạiSCHPSI Vát phẳng Grade APSI Vát phẳng Grade BPSI Ren răng Grade APSI Ren răng Grade b 1/ XS40 80700 850700 850700 850700 850 3/ XS40 80700 850700 850700 850700 850 XS40 80700 850700 850700 850700 850 11/4 XS40 801200 18001300 19001000 15001100 1600 11/2 XS40 801200 18001300 19001000 15001100 1600 XS40 802300 25002500 25002300 25002500 2500 21/2 XS40 802500 25002500 25002500 25002500 2500 - - - - - - - - - - - - - - - STD - - - - 40 - -1290 1600 1930 2220 2500 25001500 1870 2260 2500 2500 2500- - - 2200 - - - - 2500 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 401000 1250 1500 1750 19001170 1460 1750 2040 2210- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - STD - - - XS- - - - - 40 - - - 801010 1220 1220 1420 1670 1820 2020 2230 24301180 1420 1420 1650 1950 2120 2360 2600 2800- - - - 1700 - - - 2400- - - - 1900 - - - 2800 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - STD - - - - - - - - - 40 - - - - 1020 1020 1020 1190 1360 1520 1700 1870 2040 23501190 1190 1190 1390 1580 1780 1980 2180 2380 2740- - - - - 1500 - - - 2300- - - - - 1800 - - - 2700 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - STD - - - - - - - 20 30 - 40 - - 60780 780 850 910 1040 1160 1300 1340 1440 1570 1700 920 920 1000 1070 1220 1350 1520 1570 1680 1830 2000- - - - - 1200 - 1300 - - - - - - - - 1300 - 1600 - - - Quy cách ống thép áp lực ĐK danh nghĩa AĐK danh nghĩa BĐK ngoài mmSCH 10 độ dày mmSCH 10 trọng lượng kg/mSCH 10 áp lực thử kg/cm2SCH 20 độ dày mmSCH 20 trọng lượng kg/mSCH 20 áp lực thử kg/cm2SCH 30 độ dày mmSCH 30 trọng lượng kg/mSCH 30 áp lực thử kg/cm2SCH 40 độ dày mmSCH 40 trọng lượng kg/mSCH 40 áp lực thử kg/cm2SCH 60 độ dày mmSCH 60 trọng lượng kg/mSCH 60 áp lực thử kg/cm2 103/ 151/ 203/ 3211/4 4011/2 6521/2 9031/2 Quy cách ống thép dân dụng tiêu chuẩn KS KT danh nghĩa mmKT danh nghĩa inĐK ngoài mmDung sai ĐK Răng cônDung sai ĐK Vát phẳngĐộ dày mmDung sai độ dàyTrọng lượng không đầu nối 103/ mm+- không quy định - 151/ mm+- không quy định - 203/ mm+- không quy định - mm+- không quy định - 3211/4 mm+- không quy định - 4011/2 mm+- không quy định - mm+-1% không quy định - 6521/2 không quy định - mm+-1% không quy định - 9031/2 mm+-1% không quy định - mm+-1% không quy định - mm+-1% không quy định - mm+-1% không quy định - mm+-1% không quy định - mm+-1% không quy định - Quy cách ống thép dân dụng tiêu chuẩn JIS Kích thước danh nghĩa mmKích thước danh nghĩa inĐK ngoài mmDung sai ĐK Răng cônDung sai ĐK Vát phẳngĐộ dày mmDung sai độ dàyTrọng lượng không đầu nối kg/m 103/ - mm+ - quy định 151/ - mm+ - quy định 203/ - mm+ - quy định - mm+ - quy định 3211/4 - mm+ - quy định 4011/2 - mm+ - quy định - mm+ - quy định 6521/2 mm+-1% quy định mm+-1% quy định 9031/2 mm+-1% quy định mm+-1% quy định mm+-1% quy định mm+- quy định mm+- quy định quy định Quy cách ống bao dây điện, cáp quang Kích thước danh nghĩaĐK ngoài mmDung sai ĐK ngoài mm Độ dày danh nghĩa mmĐK trong danh nghĩa mmTrọng lượng kg/mĐộ dài ren hữu ích maxĐộ dài ren hữu ích min G G G G G G G G G G Quy cách thép hộp chữ nhật Kích thước danh nghĩa mmĐộ dày mmTrọng lượng kg/m 25x201,2 Quy cách thép hộp vuông Kích thước danh nghĩa mmĐộ dày mmTrọng lượng kg/mTiết diện cmMoment IX cmMoment IY cmModul ZX cmModul ZY cmBán kính quay IX cmBán kính quay IY cm . .189 NHẬN BÁO GIÁ 5 PHÚT

bảng trọng lượng ống thép đen