con đà điểu tiếng anh là gì

Đà điểu là giống chim lớn ăn tạp, các loại thức ăn cho đà điểu giúp phát triển tốt nhất gồm các loại cỏ tự nhiên, cỏ trồng, hạt ngũ cốc, đạm động vật và thức ăn bổ sung. Khẩu phần thức ăn sẽ thay đổi theo từng giai đoạn phát triển. Rồi Laura nói: - Thật tốt là anh đã cất mấy cọng lông đà điểu trong túi. "Then Laura said, "" It is really a good thing that you have my feathers in your pocket." Literature Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: Đám than đã vạc hẳn lửa. Mị không thôi cũng không đứng lên. Mị nhớ lại đời mình, Mị lại tưởng tượng như có thể một lúc nào, biết đâu A Phủ chẳng đã trốn được rồi , lúc ấy bố con Pá Tra sẽ bảo là Mị đã Đà Điểu trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt https://www.oecc.vn/tieng-anh/con-da-dieu-tieng-anh-la-gi/ Có rất nhiều người Chúng ngắn hơn Emu và có cơ thể rắn chắc, đà điểu đầu mào ưa thích các cánh rừng nhiệt đới rậm rạp. Chúng có thể rất nguy hiểm khi bị dồn vào thế bí hay khi chúng bị bất ngờ. Tại New Guinea, trứng của đà điểu đầu mào bị lấy đi và cho nở thành con non để ăn Wat Is De Beste Dating App. Bài này Nhà Xinh Plaza sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về Con đà điểu tiếng anh là gì hay nhất được tổng hợp bởi Nhà Xinh Plaza, đừng quên chia sẻ bài viết thú vị này nhé! Có rất nhiều người học tiếng Anh dễ dàng biết được tên gọi của các loài động vật quen thuộc như gà, chó, mèo, lợn,…. nhưng các loài động vật có tên đặc biệt hơn ít được nhắc đến đôi khi lại là nỗi băn khoăn lớn khó giải đáp. Một ví dụ điển hình như đà điểu, rất ít người nhắc đến và biết đà điểu tiếng Anh là gì. Vì vậy trong bài viết này, đội ngũ studytienganh muốn chia sẻ đến bạn các kiến thức liên quan cụ thể và chính xác nhất, rất mong bạn sẽ không bỏ lỡ! Đà Điểu trong Tiếng Anh là gì Trong tiếng Anh, đà điểu được gọi là Ostrich Ostrich có nghĩa là đà điểu trong tiếng Việt, là tên gọi của một loài chim lớn không bay được, có nguồn gốc từ Gondwana trong đó có nhiều chi khác nhau. Đây là loại chim được xem là lớn nhất và nhanh nhất trên thế giới còn có tên gọi khác là chim đà điểu. Lạc đà có cân nặng từ 90- 150kg, cao trung bình từ 1,8 -2,7m có lông chủ yếu là màu đen với vài điểm trắng ở cánh và đuôi ở giống đực. Đà điểu cái và con non có màu đốm nâu nhạt. Lông của chúng mềm và có những khác biệt so với các các loài chim bay khác. Hình ảnh minh họa bài viết giải thích đà điểu tiếng Anh là gì Thông tin chi tiết từ vựng Cách viết Ostrich Phát âm Anh – Anh / Phát âm Anh – Mỹ / Từ loại Danh từ Nghĩa tiếng Anh a very large bird from Africa that has a long neck and long legs and cannot fly Nghĩa tiếng Việt Đà điểu – một loài chim rất lớn đến từ Châu Phi có cổ dài và chân dài và không thể bay Trong tiếng Anh, đà điểu là Ostrich Ví dụ Anh Việt Cùng với việc giải thích ý nghĩa của đà điểu trong tiếng Anh, đỗi ngũ studytienganh mời bạn xem thêm các ví dụ Anh Việt có liên quan trong nhiều tình huống thực tế chân thực nhất dưới đây. The ostrich is the fastest animal on two legs. Xem thêm Lưu ngay 10 mua đồng hồ bấm giờ ở đâu tphcm tốt nhất bạn cần biết Đà điểu là loài động vật có hai chân nhanh nhất. All the farms surveyed did not have regular deworming programmes for their ostriches. Tất cả các trang trại được khảo sát đều không có chương trình tẩy giun định kỳ cho đà điểu của họ. She planned to organize it as a farm, where chimps would be cultivated like ostriches. Cô dự định tổ chức nó như một trang trại, nơi tinh tinh sẽ được nuôi dưỡng như đà điểu. However, they do not solve problems by being ostriches and refusing to look problems in the face. Tuy nhiên, họ không giải quyết vấn đề bằng cách trở thành con đà điểu và không chịu nhìn thẳng vào vấn đề. Data from questionnaires designed to assess farm management practices showed that five out of seven of the ostrich producers were unaware of the importance of wireworms in ostriches. Dữ liệu từ bảng câu hỏi được thiết kế để đánh giá thực hành quản lý trang trại cho thấy rằng 5 trong số 7 người chăn nuôi đà điểu không nhận thức được tầm quan trọng của giun xoắn đối với đà điểu. Such information, however, needs to be made available to all ostrich producers in the country. Tuy nhiên, những thông tin này cần được cung cấp cho tất cả các hộ chăn nuôi đà điểu trong nước. The key commercial species were elephant and ostrich for the ivory and feather export markets. Các loài thương mại chính là voi và đà điểu cho thị trường xuất khẩu ngà voi và lông vũ. My family is raising 2 very beautiful ostriches Nhà tôi đang nuôi 2 chú đà điểu nhỏ rất đẹp Since I was a child, I have been to the zoo and saw many animals such as monkeys, tigers, bears, ostriches, … Xem thêm Tổng hợp 10+ giày retro là gì hay nhất bạn cần biết Từ nhỏ tôi đã được đến sở thú và xem nhiều loài động vật như khỉ, hổ, gấu, đà điểu,… Đà điểu là loài chim không bay lớn nhất Một số từ vựng tiếng anh liên quan Từ vựng trong tiếng Anh rất đa dạng, phong phú vì vậy xung quanh từ đà điểu có nhiều từ và cụm từ mở rộng như cách gọi của các loài động vật khác mà người học nên trau dồi ngay để ghi nhớ nhanh hơn. Từ/ Cụm từ liên quan Ý nghĩa Ví dụ minh họa bird chim There are many species of birds in this reserve Có rất nhiều loài chim có trong khu bảo tồn này animals động vật She has a kind heart and loves animals Cô ấy có một trái tim nhân hậu và rất yêu động vật wild Xem thêm Uống thuốc gì để que thử thai hiện 2 vạch? – Bỉm Sữa Khuyến Mãi hoang dã In the wild, all species have to survive on their own, fighting for life Trong môi trường hoang dã, tất cả mọi loài đều phải tự mình sinh tồn, tranh dành sự sống preserve bảo tồn We are planning to preserve the life of many plant species here Chúng tôi đang lên kế hoạch để bảo tồn sự sống cho nhiều loài thực vật ở đây extinct tuyệt chủng Dinosaurs are extinct, but their fossils help us visualize their existence and form Khủng long đã tuyệt chủng nhưng hóa thạch của chúng giúp chúng ta hình dung được sự tồn tại và hình dáng của chúng Natural tự nhiên Natural elements often make an impression longer and better Yếu tố tự nhiên thường gây ấn tượng lâu hơn và tốt hơn Studytienganh đã vừa chia sẻ đến bạn bài viết liên quan đến việc giải thích đà điểu tiếng Anh là gì. Hy vọng với các chia sẻ này, bạn có thể dễ dàng tiếp nhận và ghi nhớ. Sau cùng đội ngũ studytienganh cảm ơn bạn đã theo dõi, chúc bạn sớm thành công trong ước mơ của mình. Đăng nhập Nhiều người vướng mắc Con đà điểu tiếng anh là gì ? Bài viết thời điểm ngày hôm nay sẽ giải đáp điều này .Bạn đang xem Đà điểu tiếng anh là gì Bài viết liên quan Con đà điểu tiếng anh là gì? Con đà điểu tiếng anhCon đà điểu tiếng anh là Ostrich – / ˈɒs. trɪtʃ /Đặt câu với từ OstrichThe ostrich meat is delicious thịt đà điểu thật là ngon Đôi nét về đà điểu Đà điểu danh pháp khoa học Struthioniformes là một nhóm các loài chim lớn, không bay có nguồn gốc Gondwana, phần lớn trong chúng hiện nay đã tuyệt chủng. Không giống như các loài chim không bay khác, các loài đà điểu không có xương chạc trên xương ức của chúng và như thế thiếu nơi neo đủ mạnh cho các cơ cánh của chúng, vì thế chúng không thể bay được mặc dù chúng có các cánh phù hợp cho việc bay lượn. Phần lớn khu vực đại lục Gondwana cổ đã do những loài đà điểu sở hữu, hoặc có chúng cho đến thời hạn tương đối gần đâyPhân loại – Đà điểu châu Phi là loài đà điểu lớn nhất hiện còn tồn tại. Thành viên lớn nhất của loài này có thể cao tới 3 m, cân nặng 135 kg và chạy nhanh hơn ngựa.– Đà điểu Úc hay chim Emu là loài đứng thứ hai về kích thước, cao tới 2 m và cân nặng khoảng 60 kg. Giống như đà điểu châu Phi, nó chạy nhanh, là loài chim đầy sức mạnh của đồng bằng và miền rừng.– Cũng có nguồn gốc ở Australia và các đảo phía bắc là 3 loài Đà điểu đầu mào. Chúng ngắn hơn Emu và có cơ thể rắn chắc, đà điểu đầu mào ưa thích các cánh rừng nhiệt đới rậm rạp. Chúng có thể rất nguy hiểm khi bị dồn vào thế bí hay khi chúng bị bất ngờ. Tại New Guinea, trứng của đà điểu đầu mào bị lấy đi và cho nở thành con non để ăn thịt như là một loại đặc sản, mặc dù có hay có lẽ do những rủi ro mà chúng gây ra đối với tính mạng con người.– Các loài chim chạy nhỏ nhất là 5 loài chim kiwi ở New Zealand. Kiwi có kích thước cỡ như gà, chúng nhút nhát và nóng tính. Chúng làm tổ trong các hang sâu và sử dụng cơ quan khứu giác phát triển cao để bới đất nhằm tìm kiếm các loài côn trùng nhỏ. Kiwi đáng chú ý vì chúng đẻ trứng có tỷ lệ rất lớn so với kích thước cơ thể. Trứng chim kiwi có thể tương đương với 15-20% trọng lượng cơ thể chim mái.– Nam Mỹ có 2 loài đà điểu châu Mỹ có kích thước trung bình, chạy nhanh trên những cánh đồng cỏ hoang pampa ở Nam Mỹ. Các cá thể lớn nhất của loài đà điểu Nam Mỹ lớn Rhea americana có thể cao tới 1,5 m và cân nặng 20 – 25 kg. Tại Nam Mỹ còn có 47 loài trong 9 chi, bao gồm các loài chim nhỏ và cư trú dưới đất nhưng không phải là không bay được, thuộc họ Tinamidae và chúng có họ hàng gần với các loài đà điểu. Xem thêm Hướng Dẫn Sử Dụng Điều Khiển Điều Hòa Midea Model Mới, Cách Chỉnh Điều Hòa Qua bài viết Con đà điểu tiếng anh là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết. Bài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền bạc, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng, cho đến các loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay các loại bệnh gây ảnh hưởng sức khỏe nói chung như bệnh trĩ nội – trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu – thần kinh.Những giấc mơ – chiêm bao thấy bác sĩ – phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật…..Nếu có thắc mắc hay sai sót gì hãy liên hệ qua email để được giải viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền tài, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng nhà nước, cho đến những loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay những loại bệnh gây ảnh hưởng tác động sức khỏe thể chất nói chung như bệnh trĩ nội – trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu – thần kinh . Những giấc mơ – chiêm bao thấy bác sĩ – phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật ….. Nếu có vướng mắc hay sai sót gì hãy liên hệ qua email để được giải đáp . Nhiều người thắc mắc Con đà điểu tiếng anh là gì? Bài viết hôm nay sẽ giải đáp điều đang xem đà điểu tiếng anh là gìBài viết liên quanCon đà điểu tiếng anh là gì?Con đà điểu tiếng anhCon đà điểu tiếng anh là Ostrich – / câu với từ OstrichThe ostrich meat is delicious thịt đà điểu thật là ngonĐôi nét về đà điểuĐà điểu danh pháp khoa học Struthioniformes là một nhóm các loài chim lớn, không bay có nguồn gốc Gondwana, phần lớn trong chúng hiện nay đã tuyệt chủng. Không giống như các loài chim không bay khác, các loài đà điểu không có xương chạc trên xương ức của chúng và như thế thiếu nơi neo đủ mạnh cho các cơ cánh của chúng, vì thế chúng không thể bay được mặc dù chúng có các cánh phù hợp cho việc bay lớn khu vực đại lục Gondwana cổ đã do các loài đà điểu chiếm lĩnh, hoặc có chúng cho đến thời gian tương đối gần đâyPhân loại– Đà điểu châu Phi là loài đà điểu lớn nhất hiện còn tồn tại. Thành viên lớn nhất của loài này có thể cao tới 3 m, cân nặng 135 kg và chạy nhanh hơn ngựa.– Đà điểu Úc hay chim Emu là loài đứng thứ hai về kích thước, cao tới 2 m và cân nặng khoảng 60 kg. Giống như đà điểu châu Phi, nó chạy nhanh, là loài chim đầy sức mạnh của đồng bằng và miền rừng.– Cũng có nguồn gốc ở Australia và các đảo phía bắc là 3 loài Đà điểu đầu mào. Chúng ngắn hơn Emu và có cơ thể rắn chắc, đà điểu đầu mào ưa thích các cánh rừng nhiệt đới rậm rạp. Chúng có thể rất nguy hiểm khi bị dồn vào thế bí hay khi chúng bị bất ngờ. Tại New Guinea, trứng của đà điểu đầu mào bị lấy đi và cho nở thành con non để ăn thịt như là một loại đặc sản, mặc dù có hay có lẽ do những rủi ro mà chúng gây ra đối với tính mạng con người.– Các loài chim chạy nhỏ nhất là 5 loài chim kiwi ở New Zealand. Kiwi có kích thước cỡ như gà, chúng nhút nhát và nóng tính. Chúng làm tổ trong các hang sâu và sử dụng cơ quan khứu giác phát triển cao để bới đất nhằm tìm kiếm các loài côn trùng nhỏ. Kiwi đáng chú ý vì chúng đẻ trứng có tỷ lệ rất lớn so với kích thước cơ thể. Trứng chim kiwi có thể tương đương với 15-20% trọng lượng cơ thể chim mái.– Nam Mỹ có 2 loài đà điểu châu Mỹ có kích thước trung bình, chạy nhanh trên những cánh đồng cỏ hoang pampa ở Nam Mỹ. Các cá thể lớn nhất của loài đà điểu Nam Mỹ lớn Rhea americana có thể cao tới 1,5 m và cân nặng 20 – 25 kg. Tại Nam Mỹ còn có 47 loài trong 9 chi, bao gồm các loài chim nhỏ và cư trú dưới đất nhưng không phải là không bay được, thuộc họ Tinamidae và chúng có họ hàng gần với các loài đà thêm Cách Sửa Lỗi Game Liên Minh Huyền Thoại 2021, Cách Khắc Phục Lỗi GameBài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền bạc, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng, cho đến các loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay các loại bệnh gây ảnh hưởng sức khỏe nói chung như bệnh trĩ nội - trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu - thần kinh.Những giấc mơ - chiêm bao thấy bác sĩ - phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật.....Nếu có thắc mắc hay sai sót gì hãy liên hệ qua email để được giải đáp. Nhiều người thắc mắc Con đà điểu tiếng anh là gì? Bài viết hôm nay sẽ giải đáp điều này. Con dao tiếng anh là gì? Con dơi tiếng anh là gì? Con cá mập tiếng anh là gì? Con đà điểu tiếng anh là gì? Con đà điểu tiếng anh Con đà điểu tiếng anh là Ostrich – / Đặt câu với từ Ostrich The ostrich meat is delicious thịt đà điểu thật là ngon Đôi nét về đà điểu Đà điểu danh pháp khoa học Struthioniformes là một nhóm các loài chim lớn, không bay có nguồn gốc Gondwana, phần lớn trong chúng hiện nay đã tuyệt chủng. Không giống như các loài chim không bay khác, các loài đà điểu không có xương chạc trên xương ức của chúng và như thế thiếu nơi neo đủ mạnh cho các cơ cánh của chúng, vì thế chúng không thể bay được mặc dù chúng có các cánh phù hợp cho việc bay lượn. Phần lớn khu vực đại lục Gondwana cổ đã do các loài đà điểu chiếm lĩnh, hoặc có chúng cho đến thời gian tương đối gần đây Phân loại – Đà điểu châu Phi là loài đà điểu lớn nhất hiện còn tồn tại. Thành viên lớn nhất của loài này có thể cao tới 3 m, cân nặng 135 kg và chạy nhanh hơn ngựa. – Đà điểu Úc hay chim Emu là loài đứng thứ hai về kích thước, cao tới 2 m và cân nặng khoảng 60 kg. Giống như đà điểu châu Phi, nó chạy nhanh, là loài chim đầy sức mạnh của đồng bằng và miền rừng. – Cũng có nguồn gốc ở Australia và các đảo phía bắc là 3 loài Đà điểu đầu mào. Chúng ngắn hơn Emu và có cơ thể rắn chắc, đà điểu đầu mào ưa thích các cánh rừng nhiệt đới rậm rạp. Chúng có thể rất nguy hiểm khi bị dồn vào thế bí hay khi chúng bị bất ngờ. Tại New Guinea, trứng của đà điểu đầu mào bị lấy đi và cho nở thành con non để ăn thịt như là một loại đặc sản, mặc dù có hay có lẽ do những rủi ro mà chúng gây ra đối với tính mạng con người. – Các loài chim chạy nhỏ nhất là 5 loài chim kiwi ở New Zealand. Kiwi có kích thước cỡ như gà, chúng nhút nhát và nóng tính. Chúng làm tổ trong các hang sâu và sử dụng cơ quan khứu giác phát triển cao để bới đất nhằm tìm kiếm các loài côn trùng nhỏ. Kiwi đáng chú ý vì chúng đẻ trứng có tỷ lệ rất lớn so với kích thước cơ thể. Trứng chim kiwi có thể tương đương với 15-20% trọng lượng cơ thể chim mái. – Nam Mỹ có 2 loài đà điểu châu Mỹ có kích thước trung bình, chạy nhanh trên những cánh đồng cỏ hoang pampa ở Nam Mỹ. Các cá thể lớn nhất của loài đà điểu Nam Mỹ lớn Rhea americana có thể cao tới 1,5 m và cân nặng 20 – 25 kg. Tại Nam Mỹ còn có 47 loài trong 9 chi, bao gồm các loài chim nhỏ và cư trú dưới đất nhưng không phải là không bay được, thuộc họ Tinamidae và chúng có họ hàng gần với các loài đà điểu. Qua bài viết Con đà điểu tiếng anh là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết. Tác giả Trường THPT Đông Thụy Anh Chuyên mục Hỏi đáp Tổng hợp Từ khóa tìm kiếm Con đà điểu tiếng anh là gì? Job 3029 I am become a brother of monsters, and a companion of với vật nuôi truyền thống, thờiAs with traditional farm animals,Tinh vân Túi than trong thiên văn học của thổ dân Úc tạo thành đầu của con đà điểu trên bầu trời trong một số nền văn hóa thổ Coalsack in Australian Aboriginal astronomy forms the head of the emu in the sky in several Aboriginal thái độ nhưvậy hơi giống với thái độ của con đà điểu chôn cái đầu trong cát và tự thuyết phục là không có nguy hiểm đe dọa an attitude is analogous to that of the ostrich who, it is said, buries its head in the sand and so convinces itself that no danger threatens một thí nghiệm năm 2011 tiến hành bởi Daniel Wegner thuộc đại học Harvard, tình nguyện viên được đọc 40 mẩu nhận định ngắn gọn,In a 2011 experiment helmed by Daniel Wegner of Harvard, volunteers were presented with a list of 40 trivia facts- short,pithy statements such asAn ostrich's eye is bigger than its brain.'.Với việc sử dụng các kỹ thuật chăn nuôi hiện đại và quản lýchính xác, sản xuất tổng thể của một con đà điểu nữ trong“ đời sống kinh tế” của mình có thể đạt tới 72 tấn thịt, 2 000 m 2 da và 1450 kg the use of modern husbandry techniques and correct management,the overall production of one female ostrich during her"economic life" can reach 72 tonnes of meat, 2 000 m2 of leather and 1450 kg of tiên, mọi người phải nhớ rằngđây là điểm quan trọng nhất mà con đà điểu của văn bản này được miêu tả khi con người thường xem thấy nó- không phải vì nó thực sự theo thứ tự thọ tạo của các động must remember first of all-and this is a most crucial point- the ostrich of this text is being portrayed as man commonly views her- not as she actually is in the created order of not hide your head into the sand like a are an ostrich, stumbled into a dancing every ostrich has its own ấy không muốn con đà điểu, rồi gã đó thỏa thuận đổi 1000 didn't want an ostrich, so the guy sweetened the deal by a thousand sống như một con đà điểu, chui đầu vào cát và nghĩ không ai thấy mình!So do not be like ostrich which put her head in sand and thought nobody seeing her!Nếu bạn không biết câu trảlời cho câu hỏi đó, tôi nghĩ bạn là con đà you don't know theanswer to that question then I think you are an dụ, nhà nhân chủng học của chúng ta có thể quên mất rằng con đà điểu có thể nhỏ hơn example, for the animal species, the expert might have forgotten that baby ostridge can be smaller than có phải là con đà điểu mà bạn nói không?", Đại bàng nói trong sự chán that the Ostrich you talked about?” said the Eagle in năm 2015, anh đã nuôi trên 40 con đà điểu, trừ chi phí cho thu lãi 85 triệu 2015, he raised more than 40 ostriches, except for the cost of collecting 85 2002, anh mua 5 con đà điểu giống về nuôi, sau một năm bán cho thu lãi 10 triệu 2002, he bought 5 breeding ostriches, after selling for a profit of 10 million dong a đà điểu, được thiết kế để xua đuổi đôi cằm và hàm, yêu cầu ngả đầu ra sau càng xa càng ostrich, designed to banish double chins and jowls, required leaning your head back as far as cả về trọng lượng của một con đà điểu đà điểu của bất kỳ giống nào đều lớn, có đôi chân khỏe và trọng lượng đáng about the weight of an ostrich Ostriches of any breed are large, have strong legs and considerable Thánh Kitô không thể tưởng tượng một kịch bản trong đó Gót ăn năn sau khi đã sáng tạo Homo sapiens, lau sạch giống ape tội lỗi này khỏi mặt trái đất, và sau đó dành thời gian vĩnh cửu để vui với những tròkhỉ' ngộ nghĩnh buồn cười của những con đà điểu, kangaru và gấu Bible could not imagine a scenario in which God repents having created Homo sapiens, wipes this sinful ape off the face of the earth,and then spends eternity enjoying the antics of ostriches, kangaroos and panda gì một người chết,một du thuyền và một con đà điểu có chung với nhau?What do a dead man, a cruise ship and emu have in common?Cậu bé nói với Armen rằng,cậu đã tìm thấy một hang ổ của đà điểu khi cậu được 5 tuổi và những con đà điểu đã dần trở nên quen thuộc với boy told Armen he found an ostrich nest when he was about 5 years old and the birds became accustomed to đã viết cho bạn rằng có những con đà điểu ở Ile- de- France chưa nhỉ?Did I write you that there are emus in the Ile de France?Chúng có thể chạy nhanh hơn ngựa và những con đà điểu trống thì có thể chạy nhanh như sư tử đấy!Ostriches can run faster than horses, and male ostriches can roar like lions!Có vẻ tôi không giỏi khâu này lắm bởi vì tôi trông giống như một con đà điểu chán nản khi làm not very good at it because I look like a frustrated đầu củacon đà điểu là Tinh vân Túi head of the emu is the trăm conđà điểu bị giết hại mỗi conđà điểu thì vẫn là đà điểu, dù tôi có gọi nó bằng tên khác….It's still a smoke monster, even when you call it by another name.

con đà điểu tiếng anh là gì