at a guess là gì

Synonyms for make an educated guess include extrapolate, conclude, deduce, gather, infer, understand, reason, judge, derive and assume. Find more similar words at wordhippo.com! More Idioms/Phrases. take a chance take a crack at take a dim view of take a dive take a drive/trip take a dump take a flight take a gander take a guess take a hike take a joke take a leak take a load off your feet take a look take a nosedive take a pee take a picture. Jul 25, 2022 · Descargar APK.Descargar APKPure APP para obtener la última actualización de Blooket Play Guide y cualquier aplicación en Android.. Cách Hack Blooket Mod Đáp Án Mới Nhất. Nghĩa của từ guess trong Tiếng Việt - @guess /ges/* danh từ- sự đoán, sự ước chừng=to make a guess+ đoán=it's anybody's guess+ chỉ là sự phỏng đoán của mỗi người=at a guess; by guess+ đoán chừng hú hoạ* động từ- đoán, phỏng đoán, ước chừng=can La Guerra giudaica (lingua greca: Ἱστορία Ιουδαϊκοῦ πολέμου πρὸς Ῥωμαίους, Historía Ioudaïkoû polémou pròs Rhοmaíous, «Storia della guerra dei Giudei contro i Romani»; lingua latina: : Bellum iudaicum) è un'opera dello storico romano di origine ebrea Flavio Giuseppe pubblicata nel 75 in greco ellenistico e che racconta la storia di Israele dalla Wat Is De Beste Dating App. Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Guess trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Guess là gì? Cấu trúc đi kèm với cụm từ Guess trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Guess là gì? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc Guess trong tiếng Anh? Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Guess và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Guess này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh – Việt có liên quan đến cụm từ Guess và hình ảnh minh họa để bài viết trở nên hấp dẫn và sinh động hơn. Bạn cũng có thể tham khảo thêm bài viết về cụm từ Guess dưới đây của Studytienganh nhé. Hình ảnh minh họa của cụm từ Guess trong câu tiếng anh Chúng mình chia bài viết về cụm từ Guess thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên Guess có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến cụm từ Guess trong tiếng Anh. Phần thứ 2 Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Guess trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở bài viết này những cấu trúc về cụm từ Guess cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc về cụm từ Guess này, bạn có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé có nghĩa là gì? Guess là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Guess” là một cụm từ có nghĩa là phỏng đoán, dự đoán, đoán có rất nhiều nghĩa tùy vào các bối cảnh khác nhau mà Guess có nhiều nghĩa khác Guess là danh từ sẽ có nghĩa là sự phỏng đoán, giả thuyết mà ai đó tưởng tượng ra có thể giống hoặc khác với sự thật. Bạn có thể sử dụng cụm từ Guess này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ Guess là một việc cần thiết và quan trọng. Guessverb Cách phát âm UK /ɡes/ US /ɡes/ Nghĩa tiếng việt Phỏng đoán, dự đoán Loại từ Động từ Hình ảnh minh họa của cụm từ Guess trong câu tiếng anh Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Guess trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà StudyTienganh đã tổng hợp được nhé. Ví dụ he guessed the answer on his first try. Dịch nghĩa anh ấy đã đoán được câu trả lời trong lần thử đầu tiên. “You have a new job, don’t you?” “Yes, how did you guess?” Dịch nghĩa “Bạn có một công việc mới, phải không?” “Ừ, cậu đoán thế nào?” I’m never going to guess the answer if you don’t give me a clue. Dịch nghĩa Tôi sẽ không bao giờ đoán được câu trả lời nếu bạn không cho tôi manh mối. he presents such a cheerful front that you’d never guess he’s ill. Dịch nghĩa anh ấy thể hiện một mặt trước vui vẻ đến nỗi bạn sẽ không bao giờ nghĩ rằng anh ấy bị ốm. From his slow, deliberate speech I guessed he must be drunk. Dịch nghĩa Từ cách nói chậm rãi, có chủ ý của anh ta, tôi đoán anh ta phải say. No prizes for guessing where Linda is. Dịch nghĩa Không có giải thưởng cho việc đoán Linda ở đâu. He gave the present a quick squeeze and tried to guess what was inside. Dịch nghĩa anh ta đưa nhanh món quà và cố gắng đoán xem bên trong có gì. trúc của cụm từ Guess và một số từ liên quan đến cụm từ watch over trong Tiếng Anh mà bạn cần biết. Hình ảnh minh họa của cụm từ Guess trong câu tiếng anh Cấu trúc của cụm từ Guess trong câu tiếng anh Guess + something Ví dụ we didn’t know the answer, so we had to guess. Dịch nghĩa chúng tôi không biết câu trả lời, vì vậy chúng tôi phải đoán. On the last question, he guessed right. Dịch nghĩa Ở câu hỏi cuối cùng, anh ấy đã đoán đúng. Guess when this was built. Dịch nghĩa Đoán khi nào cái này được xây dựng. we guessed that she was your sister. Dịch nghĩa chúng tôi đoán rằng cô ấy là em gái của bạn. He asked me to guess his age. Dịch nghĩa anh ấy yêu cầu tôi đoán tuổi của anh ấy. they guessed the total amount to be about £50,000. Dịch nghĩa họ đoán tổng số tiền là khoảng bảng Anh The most common word for this is guess. Guess is used in speech and in writing. Dịch nghĩa Từ phổ biến nhất cho điều này là đoán. Đoán được sử dụng trong lời nói và văn bản. Guess who called yesterday? Dịch nghĩa Đoán xem hôm qua ai đã gọi? I’m not sure what breed of dog he is, but if I had to guess, I’d say he’s a bloodhound. Dịch nghĩa Tôi không chắc anh ta là giống chó gì, nhưng nếu tôi phải đoán, tôi sẽ nói anh ta là một con chó săn. một số từ liên quan đến cụm từ Guess trong Tiếng Anh mà bạn cần biết. Từ/ Cụm từ Nghĩa của từ/ Cụm từ guess what đoán xem guess who đoán xem là ai nào estimate ước tính make a guess at phỏng đoán tại Như vậy, qua bài viết về cụm từ Guess trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Guess trong câu tiếng Anh. Mình hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Guess trên đây của mình sẽ thực sự giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh . Studytienganh chúc các bạn có nhiều khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả nhất nhé. Chúc các bạn thành công! Thế anh thử đoán xem, mẹ em làm nghề gì?Bạn thử đoán xem, tôi sẽ làm gì với mong muốn của vợ tôi?Khoan đã. Hãy đoán xem có bao nhiêu người trong bảng lương của anh?Take a guess on how much money I made in becoming an expert over the course of two years?Đoán xem tôi đã làm ra bao nhiêu tiền trong thời gian tìm hiểu ròng rã suốt hai năm?Take a guess on how much money I made by becoming an expert over the course of two years?Đoán xem tôi đã làm ra bao nhiêu tiền trong thời gian tìm hiểu ròng rã suốt hai năm?If I had to take a guess as to why, my thinking again would go back to the fact that HostGator is now owned by EIG, which doesn't have a sterling record in the area of customer tôi phải đoán xem tại sao, suy nghĩ của tôi sẽ quay trở lại thực tế là HostGator hiện thuộc sở hữu của EIG, công ty không có thành tích tốt trong lĩnh vực dịch vụ khách like think, likely, or probably mean that the outlet is being careful or,Những từ như nghĩ, có thể, hay có khả năng nghĩa là hãng tin đang thận trọng hoặc,Con thông minh thế, sao không đoán ra chứ?”?Want to take a guess on whether they like the showroom business or not?Hãy xác định rằng mình có yêu thích kinh doanh hay không?Nhưng nếu tôi đoán tao đóan nào, take a look and take a bạn xem qua và đoán thử take a guess from the remaining đoán từ những lựa chọn còn me take a guess about why you are để tôi đoán lý do tại sao bạn đang ở vậy thì thử đoán xem tôi bao nhiêu tuổi nào.". ◘['dʒʌst]*phó từ trước danh từ và các nhóm từ coi như danh từ một cách chính xác; đúng ⁃it's just two o'clock đúng hai giờ ⁃this hammer is just the thing I need cái búa này đúng là cái tôi cần ⁃it's just my size thật đúng cỡ của tôi ⁃just my luck ! thật đúng là vận may của tôi! trước tính từ, phó từ và giới từ ⁃just here/there ngay đây/đằng kia ⁃just on target đúng ngay mục tiêu trước mệnh đề ⁃just what I wanted đúng cái tôi cần ⁃just where I expected it to be đúng vào chỗ tôi mong đợi just as đúng như; vừa lúc ⁃it's just as I thought đúng như tôi nghĩ ⁃just as I arrived vừa lúc tôi đến trước một tính từ/phó từ và tiếp theo là as không kém; bằng ⁃just as beautiful as her sister đẹp không kém gì chị cô ta ⁃you can get there just as cheaply by air as by train anh có thể đi tới đó bằng máy bay cũng rẻ như xe lửa vừa đủ, vừa đúng, súyt nữa; với các thì hoàn thành; trong tiếng Mỹ với thì quá khứ đơn giản vừa mới, trong quá khứ gần đây ⁃I can only just reach the shelf, if I stand on tiptoe tôi chỉ có thể với vừa tới cái giá sách nếu tôi kiễng chân ⁃she only just caught the train with one minute to spare bà ta chỉ có thể vừa đủ để lên tàu sớm một phút ⁃just manage to pass the entrance exam xoay sở vừa đủ để đỗ kỳ thi vào đại học ⁃just miss a target, fail a test, reach the top súyt trượt đích, xúyt trượt một cuộc sát hạch, súyt lên tới đỉnh ⁃I've only just seen John tôi chỉ vừa mới gặp John ⁃when you arrived, he had only just left khi anh đến thì nó chỉ vừa mới đi ⁃he has just been speaking nó vừa mới nói ⁃I just saw him a moment ago tôi vừa mới trông thấy nó cách đây một lát vào lúc này/lúc đó; bây giờ; ngay tức khắc ⁃Please wait I'm just finishing a letter Vui lòng đợi một chút Tôi sắp viết xong bức thư đây ⁃I was just having lunch when Bill rang vừa lúc tôi đang ăn trưa thì Bill gọi điện thoại đến ⁃I'm just coming ! Tôi đến ngay đây! just about / going to do something trong tương lai rất gần ⁃I was just about to tell you when you interrupted tôi vừa mới định nói cho anh biết thì anh đã ngắt lời tôi ⁃the clock is just going to strike noon đồng hồ sắp đánh mười hai giờ trưa một cách đơn giản; dùng theo lối mệnh lệnh để chấm dứt ngay một sự tranh cãi hoặc trì hoãn có thể xảy ra hoặc để yêu cầu sự chú ý ⁃why not just wait and see what happens? tại sao không cứ đợi xem cái gì xảy ra ⁃you could just ask me for help anh chỉ yêu cầu tôi giúp là được rồi ⁃just listen to what I'm saying hãy nghe điều tôi nói đã ⁃just try to understand hãy cố gắng hiểu ⁃just let me say something hãy để cho tôi nói chứ ⁃just look at this hãy nhìn kìa ⁃just listen to him hãy nghe nó kìa rồi anh sẽ thấy nó khôn ngoan, buồn cười, ngu ngốc đến mức nào just for something / to do something chỉ, đơn giản là ⁃there is just one way of saving him chỉ có một cách để cứu nó ⁃I waited an hour just to see you tôi đợi cả tiếng đồng hồ chỉ để gặp anh ⁃just for fun/a laugh/a joke chỉ để cho vui/để cười/để đùa thật sự, rõ ràng ⁃the weather is just marvellous ! thời tiết thật tuyệt vời! ⁃it's just a miracle that he survived the accident hắn thoát nạn thật quả là một phép mầu ▸it is just as well that... đó là một điều tốt ⁃it's just as well that we didn't go out in the rain chúng ta không đi chơi lúc mưa thế này thì quả là điều tốt ▸it is/would be just as well to do something nên ⁃it would be just as well to lock the door when you go out nên khoá cửa khi anh đi vắng ▸just as one/it is không có trang trí hoặc sửa đổi gì đặc biệt; nguyên xi; y nguyên ⁃the trousers are rather long, but I'll take them just as they are cái quần hơi dài, nhưng tôi sẽ mặc y nguyên như thế ⁃tell her to come to the party dressed just as she is bảo cô ấy đến dự liên hoan cứ mặc như bình thường ▸just in case như một sự đề phòng ⁃the sun is shining, but I'll take an umbrella just in case trời đang nắng, nhưng tôi vẫn mang ô theo để phòng xa ▸just like that đột ngột, không báo trước ▸just now ngay bây giờ; lúc này; vừa mới ⁃come and see me later, but not just now hãy đến gặp tôi sau này, còn ngay bây giờ thì đừng ⁃business is good just now lúc này làm ăn khá ⁃I saw him just now tôi vừa mới gặp nó xong ▸just on với các con số chính xác, vừa đúng ⁃she's just on ninety years old bà cụ vừa đúng chín mươi tuổi ▸not just any không chỉ là bừa bãi ⁃you can't ask just anybody to the party không thể bạ ai cũng mời dự tiệc được ▸just the same giống y hệt; tuy nhiên ⁃these two pictures are just the same as each other hai bức ảnh này giống hệt nhau ⁃the sun's out, but I'll take a raincoat just the same trời nắng, nhưng tôi vẫn cứ mang áo mưa đi ▸just so hoàn toàn đúng; ngăn nắp đâu vào đấy ⁃Your name is Smythe, is it? - Just so Anh tên là Smythe, phải không? - Đúng vậy ⁃She cannot bear an untidy desk. Everything must be just so Bà ta không chịu được cái bàn làm việc lộn xộn. Mọi thứ phải đâu vào đấy ▸just such a something cái gì giống y như vậy ⁃it was on just such a day as this that we left for France chính là vào một ngày như thế này mà chúng tôi lên đường sang Pháp ▸it's/ that's just too bad không cách gì cứu vãn được, phải cố mà xoay sở ⁃I've left my purse at home - That's just too bad, I'm afraid Tôi bỏ quên cái ví ở nhà rồi - Tôi e rằng vậy là vô phương cứu chữa ▸one might just as well be/do something giá mà, giá như ⁃the weather was so bad on holiday we might just as well have stayed at home thời tiết rất xấu trong kỳ nghỉ phép, giá mà chúng tôi ở nhà thì tốt hơn ▸not just yet sắp sửa ⁃Are you ready? - Not just yet Anh sẵn sàng chưa? - Sắp xong rồi đây *tính từ công bằng, công bình ⁃a just and honourable ruler nhà cầm quyền công bằng và đáng kính ⁃a just sentence/verdict bản án/phán quyết công bằng ⁃a just decision/law/society/solution một quyết định/đạo luật/xã hội/giải pháp công bằng ⁃to be just in one's dealings with somebody đối xử công bằng với ai đúng đắn, chính đáng ⁃a just complaint một lời than phiền có cơ sở ⁃just demands những yêu cầu chính đáng ⁃criticized without just cause bị phê phán một cách vô cớ xứng đáng, đích đáng ⁃a just reward/punishment phần thưởng/sự trừng phạt chính đáng ⁃to get one's just deserts được những cái đáng được *danh từ the just những người công bằng ▸to sleep the sleep of the just xem sleep

at a guess là gì